ZENWALL – VỮA TRANG TRÍ CHO TƯỜNG
Liên hệ
Thông tin cơ bản:
Thông tin chi tiết:
CÔNG TY TNHH MICROCEMENT VIETNAM – WWW.MICROCEMENTVIETNAM.COM
ZENWALL – VỮA TRANG TRÍ CHO TƯỜNG
1. Mô tả sản phẩm
Loại: Bột màu trắng
Zenwall là dạng vữa chuyên dụng dùng trong việc thi công tường trang trí. Nó được dùng kết bột màu để tạo thành các mảng vữa mỏng,
phù hợp với nhiều yêu cầu của thiết kế cho các khu vực nội và ngoại thất.
2. Đặc điểm và lợi ích
Sản phẩm sau khi được phối trộn với cốt liệu và bột màu, sẽ được thi công để tạo ra các mảng màu trang t rí theo thiết kế
3. Đề nghị sử dụng
Sử dụng được cho cả nội và ngoại thất.
4. Chất nền có thể sử dụng
Dùng được trên hầu hết các dạng nền như: bê tông, tường vữa xi măng, thép, gỗ, ván ép, gạch men...
5. Thông số sản phẩm
Kích cỡ đóng gói Thùng 10 kg
Màu sắc Trắng
Thể tích chất rắn 100 ± 2 theo thể tích%
6.5.Bảng thông số kỹ thuật
Chỉ tiêu Giá trị Phương pháp thử
bám dính sau 28 ngày
Điều kiện trong qúa trình thi công
• Các số liệu đưa ra dưới đây dựa trên các điều kiện sau: - Chiều dày tiêu biểu: 1mm
- Một lớp trên bề mặt chưa xử lý.
- Thời gian khô được đo lường theo những giá trị được công bố.
Sức khỏe và an toàn
Xin tuân theo những lưu ý về an toàn và môi trường in tài liệu an toàn sản phẩm Bảng thông số an toàn sản phẩm đã được phát hành.
Thông tin chi tiết về sức khỏe và an toàn khi sử dụng sản phẩm này được ghi rõ trong Bảng thông số an to àn sản phẩm.
ZENWALL – VỮA TRANG TRÍ CHO TƯỜNG
1. Mô tả sản phẩm
Loại: Bột màu trắng
Zenwall là dạng vữa chuyên dụng dùng trong việc thi công tường trang trí. Nó được dùng kết bột màu để tạo thành các mảng vữa mỏng,
phù hợp với nhiều yêu cầu của thiết kế cho các khu vực nội và ngoại thất.
2. Đặc điểm và lợi ích
Sản phẩm sau khi được phối trộn với cốt liệu và bột màu, sẽ được thi công để tạo ra các mảng màu trang t rí theo thiết kế
3. Đề nghị sử dụng
Sử dụng được cho cả nội và ngoại thất.
4. Chất nền có thể sử dụng
Dùng được trên hầu hết các dạng nền như: bê tông, tường vữa xi măng, thép, gỗ, ván ép, gạch men...
5. Thông số sản phẩm
Kích cỡ đóng gói Thùng 10 kg
Màu sắc Trắng
Thể tích chất rắn 100 ± 2 theo thể tích%
6. Dữ liệu thi công
6.1. Chuẩn bị mặt nền:
- Với sàn bê tông: cần đảm bảo sàn trên 28 ngày tuổi, sửa chữa các vết nứt bề mặt và trát trít các kh e chống nứt bằng vữa sữa chữa hoặc epoxy chuyên dụng;
- Với các vết nứt kết cấu và khe co giãn, cần phải định vị và đưa ra giải pháp phù hợp; vì các vị trí này có thể gây nứt cho lớp microcement bên trên.
- Xử lý mài phẳng hoặc cân lại cốt nền tuỳ theo yêu cầu, với yêu cầu tăng chiều dày các lớp cân cốt gốc xi măng (ví dụ Basecoat) cần để sàn ổn định tối thiểu 3 ngày trước khi thi công lớp microce ment
- Độ bám dính: tối thiểu 1,5 MPa ở điều kiện chuẩn, vật liệu nền phải được vệ sinh sạch sẽ khỏi bụi bẩn và rêu mốc.
- Với sàn gỗ, ván ép, cần dùng các loại lớp lót gốc dầu thích hợp (ví dụ: BP-900Se) trước khi thi cô ng lớp microcement
- Với các loại sàn thép, gạch cũ... cần tham khảo thêm ý kiến của đội tư vấn kỹ thuật trước khi thi c ông.
- Cần thi công lớp lót phù hợp trên mặt nền trước khi thi công microcement
- Tỷ lệ pha trộn: 1kg hỗn hợp cần 300-350ml nước sạch.
- Thi công bằng phương pháp bả trét
6.3.Định mức phủ cho mỗi lớp
- Định mức phủ lý thuyết : 1.3 m²/kg - 1 m²/kg
- Định mức phủ phụ thuộc vào chiều dày thi công, bề mặt rỗ hay ghồ ghề, nhiệt độ, hao hụt trong q uá trìnhthi công, v.v…
- Chiều dày đề nghị cho mỗi lớp : tối đa 1mm
6.5.Bảng thông số kỹ thuật
Chỉ tiêu Giá trị Phương pháp thử
Cường độ Điều kiện chuẩn (MPa) |
>1.0 | TCVN 7239 (TCVN 7899-2:2008) |
Cường độ chịu uốn (MPa) | >5 | TCVN 3121-11:2003 |
Cường độ chịu nén (MPa) | >15 | TCVN 3121-11:2004 |
Điều kiện trong qúa trình thi công
- Nhiệt độ bề mặt tối thiểu phải đạt 10 °C và ít nhất phải lớn hơn 3 °C so với điểm sương của không khí, nhiệt độ và độ ẩm
- tương đối được đo ở vùng lân cận bề mặt.
- Cần thông gió tốt khi thi công trong khu vực kín nhằm bảo đảm lớp vữa khô phù hợp.
Thời gian khô
• Thời gian khô thường sẽ liên quan và bị ảnh hưởng bởi sự thông thoáng không khí, nhiệt độ, chiề u dày và số lớp.• Các số liệu đưa ra dưới đây dựa trên các điều kiện sau: - Chiều dày tiêu biểu: 1mm
- Một lớp trên bề mặt chưa xử lý.
- Thời gian khô được đo lường theo những giá trị được công bố.
- Độ ẩm tương đối (RH) 50%
- Nhiệt độ bề mặt 23 °C
- Khô bề mặt 3 h
- Khô cứng 24 h
Lưu trữ
Sản phẩm này cần được bảo quản theo qui định an toàn của mỗi quốc gia. Bảo quản sản phẩm ở nơi khô r áo, thoáng mát, kết hợp với thông gió tốt, cách xa nguồn nhiệt và thiết bị phát lửa.Sức khỏe và an toàn
Xin tuân theo những lưu ý về an toàn và môi trường in tài liệu an toàn sản phẩm Bảng thông số an toàn sản phẩm đã được phát hành.
Thông tin chi tiết về sức khỏe và an toàn khi sử dụng sản phẩm này được ghi rõ trong Bảng thông số an to àn sản phẩm.
Sản phẩm tương tự
Xem tất cả